Template by:
Free Blog Templates

Sunday, December 7, 2008

Tên các phim Ghibli đã sản xuất

Phim hoạt hình

* Nausicaä của Thung lũng gió (tiếng Nhật:Kaze no tani no Naushika, tiếng Anh: Nausicaä of the Valley of the Wind) (1984, trước khi thành lập Ghibli)
* Laputa: Lâu đài trên không trung (tiếng Nhật:Tenkū no Shiro Rapyuta, tiếng Anh: Laputa: Castle in the Sky) (1986)
* Mộ đom đóm (tiếng Nhật:Hotaru no Haka, tiếng Anh: Grave of the Fireflies ) (1988)
* Người bạn hàng xóm Totoro của tôi (tiếng Nhật:Tonari no Totoro, tiếng Anh: My Neighbor Totoro ) (1988)
* Kiki cô phù thủy nhỏ (tiếng Nhật:Majo no Takkyūbin, tiếng Anh: Kiki's Delivery Service) (1989)
* Ngày hôm qua (tiếng Nhật:Omohide Poro Poro, tiếng Anh: Only Yesterday) (1991)
* Porco Rosso (tiếng Nhật:Kurenai no Buta, tiếng Anh: Porco Rosso) (1992)
* Sóng biển (tiếng Nhật:Umi ga Kikoeru, tiếng Anh: The Ocean Waves) (1993)
* Pom Poko (tiếng Nhật:Heisei Tanuki Gassen Ponpoko, tiếng Anh: Pom Poko) (1994)
* Lời thì thầm của trái tim (tiếng Nhật:Mimi wo Sumaseba, tiếng Anh: Whisper of the Heart) (1995)
* Công chúa Mononoke (tiếng Nhật:Mononoke Hime, tiếng Anh: Princess Mononoke) (1997)
* Gia đình nhà Yamada (tiếng Nhật:Hōhokekyo Tonari no Yamada-kun, tiếng Anh: My Neighbors the Yamadas) (1999)
* Cuộc phiêu lưu của Chihiro vào thế giới linh hồn (tiếng Nhật:Sen to Chihiro no Kamikakushi, tiếng Anh: Spirited Away) (2001)
* Chú mèo trở về nhà (tiếng Nhật:Neko no Ongaeshi, tiếng Anh: The Cat Returns) (2002)
* Lâu đài di động của Howl (tiếng Nhật:Hauru no Ugoku Shiro, tiếng Anh: Howl's Moving Castle) (2004)
* Huyền thoại của đất liền và đại dương (tiếng Nhật:Gedo Senki, tiếng Anh: Tales from Earthsea) (2006)

[sửa] Phim ngắn

* On Your Mark (1995) (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Chage & Aska)
* Ghiblies (2000) (truyền hình)
* Ghiblies phần 2 (2002) (chiếu kèm với bộ phim Chú mèo trở về nhà)
* Kusoh no Kikai-tachi no Naka no Hakai no Hatsumei (2002) (Chiếu tại bảo tàng Ghibli)
* Koro no Daisanpo (2003)
* Kujiratori (2003)
* Mei to Konekobasu (2003)
* Portable Airport (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Capsule) (2004)
* Space Station No. 9 (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Capsule) (2004)
* A Flying City Plan (đoạn phim minh hoạt cho bài hát của nhóm Capsule) (2005)
* Doredore no Uta (đoạn phim ca nhạc quảng cáo cho Meiko Haigou) (2005)
* Yadosagashi (2005)
* Hoshi wo Katta Hi (2005)
* Mizugumo Monmon (2005)
* The Night of Taneyamagahara (2006)
* Iblard Jikan (2007)

Phim tài liệu

* Sekai Waga Kokoro no Tabi (1998) (cuộc gặp gỡ giữa Takahata Isao và đạo diễn Frédéric Back ở Canada)
* Sekai Waga Kokoro no Tabi (1999) (chuyến đi tìm hiểu cuộc đời Antoine de Saint-Exupéry của đạo diễn Miyazaki)
* Otsuka Yasuo no Ugokasu Yorokobi (2004) (bộ phim tài liệu về nhà làm phim hoạt hình Otsuka Yasuo)
* Miyazaki Hayao to Ghibli Bijyutsukan (2005) (giới thiệu về bảo tàng Ghibli của Miyazaki Goro và Takahata Isao)


vi wiki

No comments:

Post a Comment

Mời bạn để lại cảm nhận về anime này.Chân thành cám ơn.